Giới thiệu máy GNSS RTK M6II Plus nhập khẩu chính hãng
Máy GNSS RTK M6II plus bỏ túi RTK là bộ thu GNSS hoàn toàn mới hỗ trợ đầy đủ tần số 21 sao 5 sao và tích hợp mô-đun dẫn đường quán tính để đạt được phép đo không cần căn chỉnh và cải thiện hiệu suất của người dùng thêm 20%+. giúp mang theo dễ dàng hơn, thuận tiện và không mệt mỏi khi làm việc, nó áp dụng công nghệ truyền thông thu kép liên kết dữ liệu Huati, không cần cài đặt, pin lithium dung lượng lớn và tuổi thọ pin bền giúp việc đo đạc nhanh chóng và tiện dụng.
Thông số kỹ thuật máy GNSS RTK M6II plus
Máy GPS RTK M6II Pro | |
Số kênh | 1608 kênh |
GPS | Ll C/A, L1P, L2C, L2P, L5 |
GLONASS | L1 C/A, L2 C/A, L3 CDMA E1 |
Galileo | E1, E5a, E5b, E5ALtBOC, E6 |
BeiDou | Bl,B2,B3, B1C,B2a,B2b,CE BOC (BDS Phase III) |
SBAS | L1 C/A, L5 |
QZSS | LlC/A, L1 SAIF L2C, L5, LEX |
IRNSS | L5, S-band (Optional) |
L-BAND | Optional |
Độ chính xác GNSS | |
Đo động thời gian thực (RTK) | Mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm RMS |
Độ cao: 15 mm + 0.5 ppm RMS | |
Thời gian khởi đo: < 10 s | |
Độ tin cậy: > 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS | |
Đo tĩnh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS |
Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS | |
Đo DGPS | Mặt bằng: 0.25 m RMS |
Đo điểm đơn | Mặt bằng: 1 m RMS |
Độ cao: 1.5 m RMS | |
Tốc độ tín hiệu | Lên đến 50Hz |
Thời gian fix | Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
Thời gian Fixed khởi động lại < 10s | |
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s | |
Bù nghiêng | Tùy chọn |
Phần cứng | |
Kích thước (LxWxH) | 119mm x 119mm x 85mm |
Trọng lượng | 0.73kg với pin |
Chất liệu vỏ máy | Hợp kim Magie AZ91D |
Môi trường làm việc | Vận hành: -45℃ đến +75℃ |
Bộ nhớ: -55℃ đến +85℃ | |
Chống ẩm | 100% |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP68, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
Chống sốc | Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu | |
Modem mạng | Tích hợp Module Internet 4G |
LTE (FDD): B1, B2, B3, B5, B7, B8, B20 | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS:B1, B2, B5, B8 | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz | |
Wi-Fi/NFC | Điểm truy cập 802.11b/g/n |
Bluetooth | V4.1 |
Cổng | 1× cổng USB Tybe – C (Tải dữ liệu, Sạc pin) |
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) | |
UHF radio | Tốc độ chuẩn RX: 410 đến 470 MHz |
Tiêu chuẩn radio: DL9 Bluetooth Radio | |
Giao thức: CHC, Transparent, TT 450 | |
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps | |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output |
NMEA 0183 output | |
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 | |
Bộ nhớ trong | 8GB |
Điện năng |
|
Năng lượng tiêu thụ | 5 W (Tùy thuộc vào thiết lập của người sử dụng) |
Dung lượng pin | Pin gắn trong máy dung lượng 6800mAh |
Thời gian vận hành sử dụng pin | Lên tới 15 tiếng hoạt động liên tục |
Nguồn mở rộng | Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C |
Phần mềm điều khiển | |
Phần mềm LandStar 7 | phần mềm đơn giản để đo, ghi, cắm điểm, hiệu chỉnh thực địa |
Tham khảo thêm máy tượng tự: Máy GNSS RTK EFIX C5
Bộ máy GNSS RTK M6II Plus Rover gồm:
- Vali đựng máy
- Máy thu chính M6II Plus
- Sổ tay điện tử
- Bộ nạp pin máy
- Bộ nạp pin sổ tay điện tử
- Kẹp sổ tay có gắn la bàn
- Sào Cacbon
- Angten thu Radio