1. Giới Thiệu Về Máy GPS RTK GeoMate SG5
Máy GPS RTK GeoMate SG5 – Là sự kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ tiên tiến và kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực trắc địa. Đến từ thương hiệu uy tín GEOMATE – Singapore. Máy định vị GPS RTK GeoMate SG5 đáp ứng được mọi nhu cầu của người dùng. Cho dù bạn là một người khắt khe nhất, chung tôi cũng tin rằng Geomate SG5 sẽ thỏa mãn mọi tiêu trí của bạn. Từ kiểu dáng thẩm mĩ, nhỏ gọn cho đến chất lượng máy và cấu hình thiết bị SG5 thật sự rất ấn tượng. Ngoài ra, với các tiêu chuẩn kiểm tra nghiêm ngặt tại nhà máy hiện đại ở Singapore, GeoMate SG5 tiêu biểu cho sự cam kết chất lượng cao và sự đổi mới không ngừng.
2. Đặc Điểm Thiết Kế Của GeoMate SG5
Máy GPS RTK GeoMate SG5 với thiết kế nhỏ gọn, khỏe khoắn và rất tinh tế. Kiểu dáng chỉ vừa vặn trong lòng bàn tay. Về ngoại hình, số đo tiêu chuẩn có nhiều điểm tương đồng với các máy CHC i73 hay EFIX F7. F7+. Kích thước chuẩn của máy GeoMate SG5 là: Φ119 mm x 85 mm (Φ4.69 in × 3.35 in). Trọng lượng rất nhẹ chỉ với 0,73kg rất phù hợp để đo khảo sát ở những nơi có địa hình khó, rừng núi.
Máy GeoMate SG5 được làm từ chất liệu hợp kim magiê bền chắc, cống chịu va đập tốt. Bằng chứng là máy SG5 có thể sống sót từ cú rơi ở độ cao 2m. Hộp máy được làm từ nhựa ABS với xốp chống va đập giúp bảo vệ máy an toàn tuyệt đối khi di chuyển.
3. Tính Năng Nổi Bật Của Máy GeoMate SG5
3.1 Số Kênh Đa Dạng:
Máy GPS RTK GeoMate SG5 khẳng định sự vượt trội với 1608 kênh, thu tín hiệu từ nhiều hệ thống định vị toàn cầu bao gồm GPS (L1 C/A, L2C, L2P, L5), GLONASS (L1, L2), BeiDOU (B1, B2, B3), GALILEO (E1, E5a, E5b, E6), SBAS (L1), và QZSS (L1, L2, L5). Điều này đảm bảo hoạt động ổn định và chính xác trong mọi môi trường và thử thách.
3.2 Độ Chính Xác Cao:
Đo Tĩnh: GeoMate SG5 cung cấp độ chính xác ấn tượng trong đo tĩnh với chỉ số 2,5 mm + 0,5ppm RMS cho phép đo ngang và 5 mm + 0,5ppm RMS cho phép đo dọc.
Đo Động (RTK) Thời Gian Thực: Đảm bảo độ chính xác 8 mm + 1 ppm RMS cho phép đo ngang và 15mm + 1 ppm RMS cho phép đo dọc, với thời gian khởi tạo dưới 10 giây và độ tin cậy trên 99,9%.
Đo Động (PPK) Xử Lý Sau: Trong chế độ này, máy cung cấp độ chính xác 3 mm + 1 ppm RMS cho phép đo ngang và 5mm + 1 ppm RMS cho phép đo dọc.
3.3 Thiết Kế Tối Ưu:
Máy GPS RTK GeoMate SG5 nổi bật với thiết kế nhỏ gọn nhưng mạnh mẽ, trọng lượng chỉ 0,73kg, dễ dàng mang theo. Tiêu chuẩn IP67 giúp máy chống bụi và nước hiệu quả, đáp ứng được điều kiện làm việc khắc nghiệt.
3.4 Kênh Thu IMU-RTK GNSS:
Cải thiện đáng kể độ chính xác và ổn định, GeoMate SG5 với khả năng bù nghiêng IMU lên đến 60°, giúp tăng tốc độ khảo sát và rút ngắn thời gian công việc đến 30%.
3.5 Kết Nối Linh Hoạt:
Với Bluetooth V4.2 và dung lượng bộ nhớ 8Gb, Máy GPS RTK GeoMate SG5 không chỉ kết nối mạnh mẽ với các thiết bị khác mà còn lưu trữ dữ liệu lớn một cách dễ dàng.
Khi muốn truyền trút số liệu giữa máy đo và máy tính, người dùng có thể sử dụng truyền qua cáp trút đi theo máy với thao tác đơn gian: Copy and Page. Hoặc bạn cũng có thể sử dụng cách truyền dữ liệu qua các ứng dụng tiện ích được cài trong máy như: Zalo. Gmail. Massenger…
3.6 Tính Năng Tiện Ích:
Máy SG5 được trang bị pin 7.4V/6.800mAh cho thời gian làm việc kéo dài lên đến 24h liên tục, kết hợp với kết nối Wi-Fi, radio UHF và 4G, cùng nhiều tiện ích khác giúp người dùng tiết kiệm thời gian và công sức.
4. Phần Mềm Điều Khiển MateSurvey: Thông Minh, Tiếng Việt Và Dễ Sử Dụng:
Ngoài ra, cơ chế làm việc thông minh của phần mềm điều khiển MateSurvey giao diện Tiếng Việt chính là điểm tuyệt vời của máy GPS RTK GeoMate SG5. Sự thông minh và dễ dùng rất phù hợp cho người mới tiếp cận với công nghệ đo đạc.
Phần mềm MateSurvey với đầy đủ các chương trình đo từ đo khảo sát chi tiết đến đo cắm điểm (S-O) hay các chương trình đo ứng dụng về diện tích, các bài toán offsetline. Ngoài ra, khi sử dụng máy SG5 với phần mềm MateSurvey các bạn sẽ được hỗ trợ làm việc trên nền tảng CAD cực kỳ tiện ích. Quá trình thi công, cắm điểm sẽ trực quan hơn, nhanh và chính xác hơn trước.
Một điểm cộng nữa mà MateSurvey có thể làm được là tính năng cài sẵn các chương trình đo và ghi nhớ. Người dùng không mất qua nhiều thời gian để khởi tạo và cài đặt ngoài hiện trường. Việc của các bạn là chỉ cần bật máy lên và đợi máy tự cài đặt nhận trạm, sau khi đạt giá trị “Fixer” thì tiến hành đi đo.
5. Bộ Điều Khiển FC2 Controller
Đi kèm với Máy GPS RTK GeoMate SG5 là sổ tay điều khiển FC2 Controller với nhiều tính năng nổi bật:
- Màn hình rộng 5,5 inch HD giúp quan sát thông tin dễ dàng.
- Hệ điều hành Android 8.1 cùng CPU Helio MTK6762, 2.0GHz octa-core.
- Pin 6.500 mAh đảm bảo cho việc đo đạc diễn ra liên tục, liền mạch trong 16h.
- Camera 13MP hỗ trợ việc lưu lại các chi tiết quan trọng.
- Bộ nhớ RAM 3GB cùng ROM 32GB giúp máy hoạt động mượt mà và lưu trữ dữ liệu lớn.
- Tích hợp cảm biến trọng lực, con quay hồi chuyển, la bàn điện tử, cảm biến ánh sáng và độ gần.
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết:
Thông Số | Chi Tiết |
Hiệu Suất GNSS | |
Số kênh | 1608 kênh |
GPS | L1 C/A, L2C, L2P(Y), L5 |
BeiDou | B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
Galileo | E1, E5a, E5b, E6* |
QZSS | L1, L2, L5, L6* |
GLONASS | L1, L2 |
SBAS | L1, L5 |
Độ Chính Xác GNSS | |
RTK (thời gian thực) | Dọc: 15 mm + 1 ppm RMS, Ngang: 8 mm + 1 ppm RMS |
PPK (hậu xử lý) | Dọc: 5 mm + 1 ppm RMS, Ngang: 3 mm + 1 ppm RMS |
Hậu xử lý tĩnh (Code diff) | Dọc: 0.8 m RMS, Ngang: 0.4 m RMS |
Tự động | Dọc: 2.5 m RMS, Ngang: 1.5 m RMS |
RTK nghiêng | < 10 mm + 0.7 mm/° tilt |
Thời Gian Định Vị Đầu Tiên | Lạnh: < 45 s, Nóng: < 10 s, Tái nhận tín hiệu: < 1 s |
Tần Số Định Vị & Cập Nhật IMU | Tần suất định vị: 1 Hz, 5 Hz, 10 Hz, Tốc độ cập nhật IMU: 200 Hz, Góc nghiêng: 0~60° |
Phần Cứng | |
Kích thước | Φ119 mm x 85 mm (Φ4.69 in × 3.35 in) |
Mặt trước | 4 LED, 2 nút vật lý |
Môi trường | Hoạt động: -40°C đến +65°C, Lưu trữ: -40°C đến +85°C |
Cảm biến nghiêng | IMU không cần hiệu chỉnh, Cân bằng E-Bubble |
Bảo vệ | IP67 |
Va đập | Chịu đựng rơi từ độ cao 2m |
Trọng lượng | 0.73kg (1.61 lb) |
Độ ẩm | 100% ngưng tụ |
Điện | |
Pin Li-ion | 6,800 mAh, 7.4 V tích hợp |
Thời gian hoạt động | Rover UHF RTK: lên đến 24h, Cơ sở UHF RTK: lên đến 10.5h, Tĩnh: lên đến 25h |
Tiêu thụ năng lượng | Trung bình 2.2 W |
Giao Tiếp | |
Radio UHF | 410 – 470 MHz, Công suất phát: 0.5 W – 1 W |
Cổng | USB Type-C, ăng ten UHF (TNC nữ) |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR, RINEX 2.11, 3.02, NMEA 0183, NTRIP |
Bluetooth | V4.2 |
Wi-Fi | 802.11 b/g/n, chế độ điểm truy cập |
Bộ nhớ | 8 GB bộ nhớ nội bộ |